Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Copa_America_Centenario Bảng BHuấn luyện viên: Dunga
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Brasil tham dự Copa América Centenario. Ricardo Oliveira và Douglas Costa đều bị chấn thương và cùng thay thế bởi Jonas và Kaká vào các ngày 20 và 26 tháng 6 respectively.[10][11] Rafinha và Ederson đều bị chấn thương vào ngày 31 tháng 5 và cùng thay thế bởi Lucas Moura và Marcelo Grohe.[12] Nhưng đến lần chót, Kaká tái phát chấn thương vào ngày 1 tháng 6 và thay thế bởi Paulo Henrique Ganso.[13] Luiz Gustavo bị chấn thương vào ngày 2 tháng 6 và thay thế bởi Walace.[14]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alisson | 2 tháng 10, 1992 (29 tuổi) | 5 | 0 | Internacional |
12 | 1TM | Diego Alves | 24 tháng 6, 1985 (36 tuổi) | 8 | 0 | Valencia |
23 | 1TM | Marcelo Grohe | 13 tháng 1, 1987 (35 tuổi) | 2 | 0 | Grêmio |
2 | 2HV | Dani Alves | 6 tháng 5, 1983 (38 tuổi) | 89 | 7 | Barcelona |
3 | 2HV | Miranda | 7 tháng 9, 1984 (37 tuổi) | 29 | 0 | Internazionale |
4 | 2HV | Gil | 12 tháng 6, 1987 (34 tuổi) | 6 | 0 | Sơn Đông Lỗ Năng |
6 | 2HV | Filipe Luís | 9 tháng 8, 1985 (36 tuổi) | 23 | 1 | Atlético Madrid |
13 | 2HV | Marquinhos | 14 tháng 5, 1994 (27 tuổi) | 9 | 0 | Paris Saint-Germain |
14 | 2HV | Rodrigo Caio | 17 tháng 8, 1993 (28 tuổi) | 1 | 0 | São Paulo |
15 | 2HV | Fabinho | 23 tháng 10, 1993 (28 tuổi) | 3 | 0 | Monaco |
16 | 2HV | Douglas Santos | 22 tháng 3, 1994 (28 tuổi) | 1 | 0 | Atlético Mineiro |
5 | 3TV | Casemiro | 23 tháng 2, 1992 (30 tuổi) | 9 | 0 | Real Madrid |
7 | 3TV | Paulo Henrique Ganso | 12 tháng 10, 1989 (32 tuổi) | 8 | 0 | São Paulo |
8 | 3TV | Elias | 16 tháng 5, 1985 (36 tuổi) | 31 | 0 | Corinthians |
10 | 3TV | Lucas Lima | 9 tháng 7, 1990 (31 tuổi) | 9 | 1 | Santos |
17 | 3TV | Walace | 4 tháng 4, 1995 (27 tuổi) | 0 | 0 | Grêmio |
18 | 3TV | Renato Augusto | 8 tháng 2, 1988 (34 tuổi) | 7 | 2 | Bắc Kinh Quốc An |
19 | 3TV | Willian | 9 tháng 8, 1988 (33 tuổi) | 34 | 6 | Chelsea |
20 | 3TV | Lucas Moura | 13 tháng 8, 1992 (29 tuổi) | 33 | 4 | Paris Saint-Germain |
22 | 3TV | Philippe Coutinho | 12 tháng 6, 1992 (29 tuổi) | 13 | 1 | Liverpool |
9 | 4TĐ | Jonas | 1 tháng 4, 1984 (38 tuổi) | 9 | 2 | Benfica |
11 | 4TĐ | Gabriel | 30 tháng 8, 1996 (25 tuổi) | 1 | 1 | Santos |
21 | 4TĐ | Hulk | 25 tháng 7, 1986 (35 tuổi) | 46 | 12 | Zenit Saint Petersburg |
Huấn luyện viên: Gustavo Quinteros
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Ecuador tham dự Copa América Centenario.[15]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Máximo Banguera | 16 tháng 12, 1985 (36 tuổi) | 27 | 0 | Barcelona |
12 | 1TM | Esteban Dreer | 11 tháng 11, 1981 (40 tuổi) | 1 | 0 | Emelec |
22 | 1TM | Alexander Domínguez | 5 tháng 6, 1987 (34 tuổi) | 36 | 0 | LDU Quito |
2 | 2HV | Arturo Mina | 8 tháng 10, 1990 (31 tuổi) | 7 | 0 | Independiente |
3 | 2HV | Frickson Erazo | 5 tháng 5, 1988 (33 tuổi) | 57 | 2 | Atlético Mineiro |
4 | 2HV | Juan Carlos Paredes | 8 tháng 7, 1987 (34 tuổi) | 58 | 0 | Watford |
5 | 2HV | Cristian Ramírez | 12 tháng 8, 1994 (27 tuổi) | 4 | 0 | Ferencváros |
10 | 2HV | Walter Ayoví | 11 tháng 8, 1979 (42 tuổi) | 111 | 8 | Monterrey |
20 | 2HV | Robert Arboleda | 22 tháng 10, 1991 (30 tuổi) | 0 | 0 | Universidad Católica |
21 | 2HV | Gabriel Achilier | 23 tháng 3, 1985 (37 tuổi) | 36 | 0 | Emelec |
6 | 3TV | Christian Noboa | 9 tháng 4, 1985 (37 tuổi) | 63 | 3 | Rostov |
7 | 3TV | Jefferson Montero | 1 tháng 9, 1989 (32 tuổi) | 55 | 10 | Swansea City |
8 | 3TV | Fernando Gaibor | 8 tháng 11, 1991 (30 tuổi) | 4 | 0 | Emelec |
9 | 3TV | Fidel Martínez | 15 tháng 2, 1990 (32 tuổi) | 23 | 7 | UNAM |
11 | 3TV | Michael Arroyo | 23 tháng 4, 1987 (34 tuổi) | 26 | 4 | América |
14 | 3TV | Ángel Mena | 21 tháng 1, 1988 (34 tuổi) | 6 | 1 | Emelec |
15 | 3TV | Pedro Larrea | 21 tháng 5, 1986 (35 tuổi) | 0 | 0 | El Nacional |
16 | 3TV | Antonio Valencia | 4 tháng 8, 1985 (36 tuổi) | 80 | 8 | Manchester United |
18 | 3TV | Carlos Gruezo | 19 tháng 4, 1995 (26 tuổi) | 10 | 0 | FC Dallas |
13 | 4TĐ | Enner Valencia | 4 tháng 11, 1989 (32 tuổi) | 24 | 14 | West Ham United |
17 | 4TĐ | Jaime Ayoví | 21 tháng 2, 1988 (34 tuổi) | 34 | 9 | Godoy Cruz |
19 | 4TĐ | Juan Cazares | 3 tháng 4, 1992 (30 tuổi) | 12 | 1 | Atlético Mineiro |
23 | 4TĐ | Miller Bolaños | 1 tháng 6, 1990 (31 tuổi) | 12 | 6 | Grêmio |
Huấn luyện viên: Patrice Neveu
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Haiti tham dự Copa América Centenario.[16]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Johnny Placide (c) | 21 tháng 1, 1989 (33 tuổi) | 27 | 0 | Reims |
12 | 1TM | Steward Ceus | 26 tháng 3, 1987 (35 tuổi) | 8 | 0 | Minnesota United |
23 | 1TM | Luis Valendi Odelus | 1 tháng 12, 1994 (27 tuổi) | 0 | 0 | Aigle Noir |
2 | 2HV | Jean Sony Alcénat | 23 tháng 1, 1986 (36 tuổi) | 64 | 7 | Voluntari |
3 | 2HV | Mechack Jérôme | 21 tháng 4, 1990 (31 tuổi) | 52 | 2 | Jacksonville Armada |
4 | 2HV | Kim Jaggy | 14 tháng 11, 1982 (39 tuổi) | 19 | 1 | Aarau |
5 | 2HV | Romain Genevois | 28 tháng 10, 1987 (34 tuổi) | 4 | 0 | Nice |
6 | 2HV | Stéphane Lambese | 10 tháng 5, 1995 (26 tuổi) | 4 | 0 | Paris Saint-Germain |
8 | 2HV | Réginal Goreux | 31 tháng 12, 1987 (34 tuổi) | 21 | 2 | Standard Liège |
18 | 2HV | Judelin Aveska | 21 tháng 10, 1987 (34 tuổi) | 46 | 1 | Atlético Uruguay |
22 | 2HV | Alex Junior Christian | 5 tháng 12, 1993 (28 tuổi) | 5 | 0 | Vila Real |
11 | 3TV | Pascal Millien | 3 tháng 5, 1986 (35 tuổi) | 31 | 2 | Jacksonville Armada |
13 | 3TV | Kevin Lafrance | 13 tháng 1, 1990 (32 tuổi) | 21 | 2 | Chrobry Głogów |
14 | 3TV | James Marcelin | 13 tháng 6, 1986 (35 tuổi) | 29 | 3 | Carolina RailHawks |
15 | 3TV | Sony Norde | 27 tháng 7, 1989 (32 tuổi) | 25 | 3 | Mohun Bagan |
16 | 3TV | Jean Alexandre | 24 tháng 8, 1986 (35 tuổi) | 38 | 2 | Fort Lauderdale Strikers |
17 | 3TV | Soni Mustivar | 12 tháng 2, 1990 (32 tuổi) | 11 | 0 | Sporting Kansas City |
19 | 3TV | Max Hilaire | 6 tháng 12, 1985 (36 tuổi) | 7 | 0 | Cholet |
7 | 4TĐ | Wilde-Donald Guerrier | 31 tháng 3, 1989 (33 tuổi) | 36 | 7 | Wisła Kraków |
9 | 4TĐ | Kervens Belfort | 16 tháng 5, 1992 (29 tuổi) | 27 | 11 | 1461 Trabzon |
10 | 4TĐ | Jeff Louis | 8 tháng 8, 1992 (29 tuổi) | 26 | 2 | Caen |
20 | 4TĐ | Duckens Nazon | 17 tháng 4, 1994 (27 tuổi) | 13 | 4 | Laval |
21 | 4TĐ | Jean-Eudes Maurice | 21 tháng 6, 1986 (35 tuổi) | 30 | 10 | Sài Gòn |
Huấn luyện viên: Ricardo Gareca
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Peru tham dự Copa América Centenario.[17]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Pedro Gallese | 23 tháng 2, 1990 (32 tuổi) | 19 | 0 | Juan Aurich |
12 | 1TM | Diego Penny | 22 tháng 4, 1984 (37 tuổi) | 15 | 0 | Sporting Cristal |
23 | 1TM | Carlos Cáceda | 27 tháng 9, 1991 (30 tuổi) | 0 | 0 | Universitario |
2 | 2HV | Alberto Rodríguez | 31 tháng 3, 1984 (38 tuổi) | 52 | 0 | Sporting Cristal |
3 | 2HV | Aldo Corzo | 20 tháng 5, 1989 (32 tuổi) | 8 | 0 | Deportivo Municipal |
4 | 2HV | Renzo Revoredo | 11 tháng 5, 1986 (35 tuổi) | 18 | 0 | Sporting Cristal |
6 | 2HV | Miguel Trauco | 25 tháng 8, 1992 (29 tuổi) | 2 | 0 | Universitario |
15 | 2HV | Christian Ramos | 4 tháng 11, 1988 (33 tuổi) | 43 | 1 | Juan Aurich |
17 | 2HV | Luis Abram | 27 tháng 2, 1996 (26 tuổi) | 0 | 0 | Sporting Cristal |
22 | 2HV | Jair Céspedes | 22 tháng 5, 1984 (37 tuổi) | 7 | 0 | Sporting Cristal |
5 | 3TV | Adán Balbín | 13 tháng 10, 1986 (35 tuổi) | 12 | 0 | Universitario |
7 | 3TV | Luiz da Silva | 28 tháng 12, 1996 (25 tuổi) | 0 | 0 | Jong PSV |
8 | 3TV | Andy Polo | 29 tháng 9, 1994 (27 tuổi) | 1 | 0 | Universitario |
13 | 3TV | Renato Tapia | 28 tháng 7, 1995 (26 tuổi) | 8 | 0 | Feyenoord |
14 | 3TV | Armando Alfageme | 3 tháng 11, 1990 (31 tuổi) | 0 | 0 | Deportivo Municipal |
16 | 3TV | Óscar Vílchez | 21 tháng 1, 1986 (36 tuổi) | 1 | 0 | Alianza Lima |
18 | 3TV | Cristian Benavente | 19 tháng 5, 1994 (27 tuổi) | 9 | 1 | Charleroi |
19 | 3TV | Yoshimar Yotún | 7 tháng 4, 1990 (32 tuổi) | 52 | 1 | Malmö FF |
21 | 3TV | Alejandro Hohberg | 20 tháng 9, 1991 (30 tuổi) | 0 | 0 | Universidad César Vallejo |
9 | 4TĐ | Paolo Guerrero | 1 tháng 1, 1984 (38 tuổi) | 67 | 26 | Flamengo |
10 | 4TĐ | Christian Cueva | 23 tháng 11, 1991 (30 tuổi) | 21 | 1 | Toluca |
11 | 4TĐ | Raúl Ruidíaz | 25 tháng 7, 1990 (31 tuổi) | 13 | 1 | Universitario |
20 | 4TĐ | Edison Flores | 15 tháng 5, 1994 (27 tuổi) | 4 | 0 | Universitario |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Copa_America_Centenario Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Copa_America_Centenario http://www.lanacion.com.ar/1904220-lucas-biglia-se... http://afa.org.ar/4364/los-23-para-la-copa-america http://anfp.cl/noticia/26309/nomina-de-la-seleccio... http://www.cooperativa.cl/noticias/deportes/copa-a... http://www.ca2016.com/article/brazil-chile-costa-r... http://www.concacaf.com/article/provisional-roster... http://www.concacaf.com/competitions/copa-america-... http://www.conmebol.com/pt-br/copa-america-centena... http://www.elcolombiano.com/deportes/futbol/la-cop... http://www.fepafut.com/#!Hern%C3%A1n-Dar%C3%ADo-G%...